• Riel Chemical Co., Ltd.
    Ahmed Khan
    Tôi là một thương nhân từ Pakistan. Tôi đã mua natri hempetaphosphat với quản lý Hu và làm việc với anh ta trong 3 lần. THKs Hu, bây giờ tôi đã trở thành một đại lý địa phương. Riel Chemical thực sự là một đối tác đáng tin cậy.Rất khuyến cáo cho bạn bè cần các sản phẩm hóa học chất lượng cao.
  • Riel Chemical Co., Ltd.
    Maria J Garcia
    Nhìn chung, tôi rất ấn tượng. Dù đó là chi tiết sản phẩm hay tốc độ phản hồi dịch vụ, nó được thực hiện rất tốt, và khách hàng hài lòng.Các bạn có thể thêm nhiều phương thức thanh toán hơn không?.
  • Riel Chemical Co., Ltd.
    Labrekeo
    Tốc độ giao hàng là rất thỏa mãn và hầu như không có lo lắng.
  • Riel Chemical Co., Ltd.
    Mohamed Lagold
    Một đối tác tốt, tạo ra một nhà cung cấp như vậy là tuyệt vời, tôi chúc bạn thành công.
  • Riel Chemical Co., Ltd.
    Jack
    Sự hợp tác với Riel Chemical Co., Ltd là lựa chọn hợp lý nhất của chúng tôi.và chúng tôi mong muốn hợp tác hơn nữa trong tương lai! - Jack, quản lý bán hàng.
  • Riel Chemical Co., Ltd.
    Alice
    Cuối cùng, cảm ơn các bạn rất nhiều! cho dù đó là sự hỗ trợ đầy đủ trong những thời điểm quan trọng hay sự chú ý cẩn thận đến các chi tiết của dịch vụ hàng ngày,Chúng tôi cảm thấy được tin tưởngXin cho tình bạn và sự hợp tác của chúng ta tồn tại mãi mãi. [Đội thương mại hóa học của ông ấy]
  • Riel Chemical Co., Ltd.
    Ông Zhao.
    Chúng tôi đã hợp tác với Riel Chemical trong năm năm. Chất lượng sản phẩm luôn hoàn hảo và hiệu quả sử dụng là tốt. Giám đốc bán hàng của công ty bạn cũng đặc biệt lịch sự
Người liên hệ : Jenkins Hu / Jinxu Hu
Số điện thoại : 86 15263616103
WhatsApp : +8615263616103

98% Potassium Dihydrogen Phosphate nồng độ cao cho chất đệm

Nguồn gốc duy phường
Hàng hiệu Riel Chemical
Chứng nhận SGS,ISO9001,CE
Số mô hình 98%
Số lượng đặt hàng tối thiểu 1 tấn
Giá bán USD 657/TONS FOB
chi tiết đóng gói Túi dệt polyethylene 25 kg, chống ẩm, dễ vận chuyển
Thời gian giao hàng 5 ngày làm việc
Điều khoản thanh toán L/C, T/T
Khả năng cung cấp 50 tấn mỗi ngày

Liên hệ với tôi để lấy mẫu miễn phí và phiếu giảm giá.

WhatsApp:0086 18588475571

wechat: 0086 18588475571

Skype: sales10@aixton.com

Nếu bạn có bất kỳ mối quan tâm nào, chúng tôi cung cấp hỗ trợ trực tuyến 24 giờ.

x
Thông tin chi tiết sản phẩm
CAS 7778-77-0 EINECS 7778-77-0
Sự xuất hiện Hạt tinh thể màu trắng Tinh thể hydrat Tinh thể khan
Cuộc sống spen hai năm Mật độ 2.338 g/cm³
Độ hòa tan hòa tan trong nước
Làm nổi bật

chất đệm kali dihydrogen phosphate

,

chất đệm kali dihydrogen phthalate

,

chất đệm kali dihydrogen phosphate

Bạn có thể đánh dấu vào các sản phẩm bạn cần và liên lạc với chúng tôi trong bảng tin.
Thùng chứa 20 GP Trọng lượng tối đa (ton)
có khay 22
Không có khay 25
Để lại lời nhắn
Thùng chứa 20 GP Trọng lượng tối đa (ton)
Mô tả sản phẩm
98% Kali Dihydrogen Phosphate Nồng độ cao làm Chất đệm
Thông số kỹ thuật sản phẩm
CAS 7778-77-0
EINECS 7778-77-0
Ngoại quan Dạng hạt tinh thể màu trắng
Tinh thể ngậm nước Tinh thể khan
Thời hạn sử dụng Hai năm
Tỷ trọng 2.338 g/cm³
Độ hòa tan Hòa tan trong nước
Mô tả sản phẩm

98% Kali Dihydrogen Phosphate (MKP) nồng độ cao là một hợp chất hóa học đa năng với các ứng dụng trong nhiều ngành công nghiệp.

Thuộc tính chính
  • Tên hóa học: Kali dihydrogen phosphate (MKP)
  • Công thức phân tử: KH2PO4
  • Khối lượng phân tử: 136.09
  • Có sẵn ở cấp độ Công nghiệp 98% và cấp độ Phân bón (Nông nghiệp/Y tế) 98%
  • Đáp ứng các yêu cầu tiêu chuẩn HG/T 4511-2013
Tiêu chuẩn chất lượng
Phân tích Phương pháp thử Yêu cầu tiêu chuẩn
Hàm lượng MKP (KH2PO4) % HG/T 4511-2013 ≥98%
Chất không tan trong nước % HG/T 4511-2013 ≤0.3%
Giá trị PH (10g/mL) HG/T 4511-2013 4.4~4.6
Clorua (tính theo Cl) ppm HG/T 4511-2013 <0.79%
Asen (tính theo As) ppm HG/T 4511-2013 <0.005%
Độ ẩm HG/T 4511-2013 <0.48%
Chì (tính theo Pb) ppm HG/T 4511-2013 <4
Mất khi sấy % HG/T 4511-2013 <1
P2O5 (tan trong nước) % HG/T 4511-2013 ≥52.1
K2O (tan trong nước) % HG/T 4511-2013 ≥34.5

Tài liệu tham khảo: Phòng thí nghiệm hóa học Riel 1&2, Nền tảng dịch vụ công cộng quốc gia về thông tin tiêu chuẩn.

Tính chất vật lý và hóa học
Khối lượng phân tử 163.94 g/mol
Ngoại quan Chất rắn dạng tinh thể hoặc bột màu trắng
Mùi Không mùi hoặc có mùi sulfide nhẹ
Tỷ trọng 1.62 g/cm³ (dodecahydrate, 20°C)
Điểm nóng chảy khoảng 73.4°C (phân hủy dodecahydrate)
An toàn hóa học Hàng hóa không hạn chế
Độ hòa tan Nước: dễ tan trong nước, dung dịch nước có tính kiềm mạnh (pH khoảng 12); Dung môi hữu cơ: không tan trong ethanol và các dung môi hữu cơ khác
Phản ứng thủy phân Phân ly hoàn toàn trong nước để tạo thành ion phosphate và ion natri
Tạo phức Tạo kết tủa không tan với các ion kim loại (ví dụ: Ca² +, Mg² +) để làm mềm nước cứng
Tính ổn định nhiệt Nó phân hủy khi đun nóng đến nhiệt độ cao, tạo thành natri phosphate và oxy
Axit bazơ Dung dịch nước có tính bazơ mạnh và có thể phản ứng với axit để tạo thành phosphate
98% Potassium Dihydrogen Phosphate nồng độ cao cho chất đệm 0
Ứng dụng
1. Nông nghiệp
  • Phân bón tan trong nước hiệu quả cung cấp phốt pho (P) và kali (K) thiết yếu
  • Thúc đẩy sự phát triển của rễ, ra hoa và đậu quả, đồng thời tăng cường khả năng chống chịu (khô hạn và lạnh)
  • Phun qua lá bổ sung nhanh chóng các chất dinh dưỡng, đặc biệt là trong quá trình quả lớn hoặc thiếu dinh dưỡng
  • Lý tưởng cho hệ thống tưới nhỏ giọt và công nghệ tích hợp nước-phân bón
  • Tăng cường quang hợp, tăng hàm lượng đường trong quả, cải thiện màu sắc và hương vị
  • Tăng cường khả năng kháng sâu bệnh của cây trồng, giảm sử dụng thuốc trừ sâu
  • Độ pH trung tính làm cho nó phù hợp với nhiều loại đất khác nhau mà không gây ra axit hóa hoặc mặn hóa
2. Ứng dụng công nghiệp
  • Chất đệm và điều chỉnh pH:Được sử dụng trong sản xuất dược phẩm (tiêm, dung dịch uống) và công nghiệp thực phẩm (phụ gia E340 cho các sản phẩm từ sữa, đồ uống)
  • Xử lý bề mặt và mạ:Cung cấp nguồn phốt pho trong dung dịch mạ kim loại để tăng cường khả năng chống ăn mòn; được sử dụng trong các chất tẩy rửa để loại bỏ oxit bề mặt kim loại
  • Sản xuất gốm sứ và thủy tinh:Hoạt động như một chất trợ chảy để giảm nhiệt độ nung và cải thiện độ trong hoặc độ bền của sản phẩm
3. Phòng thí nghiệm và Nghiên cứu khoa học
  • Chuẩn bị dung dịch đệm:Kết hợp với dipotassium hydrogen phosphate (K₂HPO₄) để chuẩn bị các chất đệm (khoảng pH 4.5-8.0) cho các thí nghiệm sinh học (PCR, phản ứng enzyme)
  • Thuốc thử phân tích:Hoạt động như một tiêu chuẩn cho phốt pho hoặc kali trong phân tích quang phổ hoặc chuẩn độ
  • Môi trường vi sinh vật:Cung cấp phốt pho và kali thiết yếu cho các nền văn hóa vi khuẩn hoặc nấm
Các câu hỏi thường gặp
Thời hạn thanh toán của bạn là gì?

Chúng tôi chấp nhận T/T và L/C trả ngay làm điều khoản thanh toán.

Bạn có thể giao hàng đúng hẹn không?

Chúng tôi chuyên về dòng sản phẩm này với nhiều năm kinh nghiệm. Khách hàng của chúng tôi chọn chúng tôi vì chúng tôi luôn cung cấp các sản phẩm chất lượng cao đúng lịch trình.

Bạn có cung cấp mẫu miễn phí không?

Có, chúng tôi cung cấp mẫu miễn phí. Khách hàng chỉ cần chi trả phí vận chuyển nhanh.

Còn về giá cả thì sao? Bạn có thể làm cho nó rẻ hơn không?

Lợi ích của khách hàng là ưu tiên hàng đầu của chúng tôi. Giá cả có thể thương lượng dựa trên số lượng đặt hàng và các yếu tố khác, và chúng tôi đảm bảo giá cả cạnh tranh.

Tôi có thể đến thăm công ty và nhà máy của bạn ở Trung Quốc không?

Bạn được chào đón đến thăm cơ sở của chúng tôi ở Duy Phường, Trung Quốc. Chúng tôi cung cấp dịch vụ đón và trả khách tại Sân bay Duy Phường.

Điều gì sẽ xảy ra nếu có vấn đề về chất lượng?

Chúng tôi có một đội ngũ dịch vụ hậu mãi chuyên nghiệp sẵn sàng giải quyết kịp thời mọi vấn đề về chất lượng.